Unit 2: My family - Lesson 2
Từ vựng: grandfather, grandmother, old, young <br />
Cấu trúc: Who's she/he? She's/ He's my grandmother/ grandfather. <br />
Chữ cái: Ôn tập D E F
Từ vựng: grandfather, grandmother, old, young <br />
Cấu trúc: Who's she/he? She's/ He's my grandmother/ grandfather. <br />
Chữ cái: Ôn tập D E F
<p>Từ vựng: family, mother, parents, father <br>Cấu trúc: Who's this? This is my mother. <br>Chữ cái: F và từ vựng: fan, folk, fish, farm</p>
<p>Ôn tập từ vựng và cấu trúc câu trong Unit 2 <br>Luyện tập thuyết trình theo sơ đồ tư duy</p>
<p>Từ vựng:legs, run, jump, long, short <br>Cấu trúc: I can run./ I can jump <br>Chữ cái: E và từ vựng: elbow, envelope, egg, elephant</p>
<p>Từ vựng: ears, arms, feet, walk, on foot<br>Cấu trúc: "What are these? These are my ears."<br>Chữ cái: D và từ vựng: dog, doll, desk, duck</p>
Từ vựng: eyes, mouth, nose, face, wash my face <br />
Cấu trúc: "What are these? These are my eyes."<br />
Chữ cái: Ôn tập A, B, C
<p>Từ vựng: body, hair, head, wash my body, wash my hair<br>Cấu trúc: "What is this? This is my head."<br>Chữ cái: C và từ vưng: cat, cup, car, computer</p>
<p>Giáo trình Gokids chương trình mầm non </p>
Grammar book trang 107 - 112<br />
- Minitest kiểm tra bài cũ <br />
- Khái niệm, cách sử dụng trạng từ chỉ cách thức và áp dụng vào làm bài tập
<p>Everybody Up 3 Student book trang 72-73<br>- Từ vựng: folder, lunchbox, water bottle, dictionary, calculaor, stapler <br>- Cấu trúc: "Where was the folder? It was on the table."<br>"What was on the table? A folder was on the table,"</p>