Unit 5 - Lesson 6: Presentation
<p>Everybody Up 2 - Nội dung học theo phiếu <br>- Luyện tập thuyết trình theo sơ đồ từ duy</p>
<p>Everybody Up 2 - Nội dung học theo phiếu <br>- Luyện tập thuyết trình theo sơ đồ từ duy</p>
<p>Toefl Primary Step 1 Book 1 Unit 1 - Part 1<br>- Luyện tập kỹ năng nghe</p>
<p>Everybody Up 2 - Nội dung học theo phiếu<br>- Nội dung đọc hiểu mở rộng theo phiếu</p>
<p>Giáo trình Everybody Up level 2,3 và Giáo trình ngữ pháp cơ bản </p>
Oxford Phonics World 3 Student book trang 72-75<br />
- Vần "ue" và các từ vựng: blue, glue, clue, Tuesday<br />
- Vần "ui", "ew" và các từ vựng: fruit, suit, new, dew
<p>Eveybory Up 1 Student Book trang 50-51<br>- Từ vựng: turtle, frog, spider, ant<br>- Cấu trúc: "Can you see a turtle/ an ant? Yes, I can./ No, I can't"</p>
Oxford Phonics World 3 Student book trang 68 - 71<br />
- Vần "oa" và các từ vựng: goat, toad, elbow, window<br />
- Ôn tập "oa, ow"<br />
- Luyện đọc câu chuyện "Ben and the Boat"
Eveybory Up 1 Student Book trang 46-47<br />
- Từ vựng: play soccer, jump rope, fly a kite, ride a bike<br />
- Cấu trúc: "I can/ can't play soccer."
<p>Oxford Phonics World 3 Student book trang 64 - 67<br>- Vần "oa" và các từ vựng: boat, coat, soap, road <br>- Vần "ow" và các từ vựng: bow, row, yellow, pillow</p>
<p>Eveybory Up 1 Student Book trang 44-45<br>- Từ vựng: flower, tree, rock, river, hill, lake <br>- Cấu trúc: "I can see a flower/ flowers."/ "What can you see? I can see a flower/ flowers."</p>