Unit 5 - Lesson 5:Reading comprehension
<p>Everybody Up 4: Nội dung theo phiếu<br>- Đọc hiểu nội dung mở rộng ngoài sách</p>
<p>Everybody Up 4: Nội dung theo phiếu<br>- Đọc hiểu nội dung mở rộng ngoài sách</p>
Nội dung học theo Writing Textbook Lesson 3<br />
- Mintest kiểm tra bài cũ<br />
- Khái niệm, cách sử dụng liên từ
<p>Everybody Up 4 sách Student Book trang 48-49<br>- Câu chuyện: "The missing backpack"<br>- Luyện tập hội thoại theo phiếu</p>
Nội dung học theo Writing Textbook Lesson 2<br />
- Mintest kiểm tra bài cũ<br />
- Khái niệm, cách sử dụng câu hỏi đuôi
<p>Everybody Up 4 sách Student Book trang 50-51<br>- Từ vựng: feather, tail, claw, wings<br>- Cấu trúc: "Some dinosaurs há."</p>
Nội dung học theo phiếu:<br />
- Hệ thống các kiến thức đã học trong tháng 10<br />
- Kiểm tra đánh giá năng lực của học sinh
<p>Everybody Up 4 sách Student Book trang 46-47<br>- Từ vựng: go bowling, take a picture, see a parade, have a picnic, get a haircut, buy clothes <br>- Cấu trúc: "What did he/she do yesterday? He/ She went bowling."/ "When did he/she go bowling? He/She went bowling yesterday."</p>
<p><span style="background-color:rgb(255,255,255);color:rgba(0,0,0,0.87);font-size:14px;">Học sinh phát triển kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, thuyết trình và phản biện theo chương trình Cambridge và tập trung học ngữ pháp, luyện đề thi để thi hết cấp 1</span></p>
<p>Everybody Up 2 Student book trang 30-31<br>- Từ vựng: milk, butter, cheese, yogurt<br>- Cấu trúc: "Do you like milk? Yes, I do./ No, I don't."</p>
<p>Grammar for kids trang 78-80:</p><p>- Ôn tập lại kiến thức về Have got/has got</p><p>- Câu hỏi với Have got/ Has got </p>