Unit 1 - Lesson 2: Feelings
<p>Everybody Up 2 Student Book trang 6-7<br>- Từ vựng: sick, tired, bored, eccited<br>- Cấu trúc: "He's/ She's sick." <br>"Is he/she sick? Yes, he/she is./ No, he/she isn't."</p>
<p>Everybody Up 2 Student Book trang 6-7<br>- Từ vựng: sick, tired, bored, eccited<br>- Cấu trúc: "He's/ She's sick." <br>"Is he/she sick? Yes, he/she is./ No, he/she isn't."</p>
Toefl Primary Step 1 Book 1 Unit 2 <br />
- Từ vựng <br />
- Luyện tập các bài đọc hiểu thuộc chủ đề
<p>Everybody Up 2 Student Book trang 4-5<br>- Từ vựng: happy, sad, hot, cold, hungry, thirsty<br>- Cấu trúc: "I'm happy. I'm not sad," "Are you happy? Yes, I am./ No, I'm not."</p>
Grammar book trang 20-27<br />
- Mini test kiểm tra bài cũ<br />
- Khái niệm danh từ số ít, danh từ số nhiều<br />
- Cách biến đổi danh từ số ít sang số nhiều<br />
- Áp dụng làm bài tập
<p>Everybody Up 2 Student Book trang 2-3<br>- Làm quen sách mới <br>- Từ vựng: Days of the week<br>- Cấu trúc: "What day is it today? - Today iss Friday."</p>
Grammar book trang 2-19<br />
- Khái niệm danh từ<br />
- Các sử dụng "a/an"<br />
- Áp dụng vào làm bài tập
Everybody Up 2 Student Book trang 2-3<br />
- Làm quen sách mới <br />
- Từ vựng: Days of the week<br />
- Cấu trúc: "What day is it today? - Today iss Friday."
<p>Toefl Primary Step 1 Book 1 Unit 1 - Part 1<br>- Luyện tập kỹ năng nghe</p>
<p>Giáo trình Everybody Up level 2,3 và Giáo trình ngữ pháp cơ bản </p>