Unit 4 : ai, ay
<p>Oxford Phonics 3 trag 36-39<br>Vần "ai" và vần "ay" và từ vựng: sail, mail, hay, May </p><p>Ôn tập vần “ai, ay” và các từ vựng </p><p>Truyện đọc trang 39</p>
<p>Oxford Phonics 3 trag 36-39<br>Vần "ai" và vần "ay" và từ vựng: sail, mail, hay, May </p><p>Ôn tập vần “ai, ay” và các từ vựng </p><p>Truyện đọc trang 39</p>
<p>Everybody Up trang 70-71:<br>- Từ vựng: wash my face, wash my hands, brush my hair, brush my teeth <br>- Cấu trúc: "I can wash my face."</p>
<p>Oxford Phonics 3 trang 28-31 <br>- Vần "u_e" và từ vựng: tube, June, tune, rule <br>- Luyện đọc truyện đọc: "Luke and the Bone"</p>
Everybody Up trang 66-67:<br />
- Từ vựng: eye, nose, mouth, ear<br />
- Cấu trúc: "Is this my eye? Yes, it is./ No, it isn't."
<p>Oxford Phonics 3 trag 28 - 29<br>+ Vần "u_e" và từ vựng: tube, June, tune, rule <br>+ Ôn tập “u_e”, “o_e”</p><p>+ Luyện đọc câu chuyện “Luke and the Bone”</p>
<p>Everybody Up trang 64-65:<br>- Từ vựng: arm, hand, finger, leg, foot, toe <br>- Cấu trúc: "What's this? This is my arm./ What are these? These are my arms."</p>
<ul><li>- Các con hoàn thành phiếu Quá khứ hoàn thành</li><li>- Học và chép từ vựng: <a href="https://docs.google.com/document/d/1YYgvyWWA6ONRQ1mvMSpfSveZ2mtouL2ViEy…;
<p>Giáo trình Everybody Up level 2,3 và Giáo trình ngữ pháp cơ bản </p>
<p>Luyện tập kỹ năng thuyết trình về chủ đề bài học</p>