Check up 4
Everybody Up 5 trang 80-84<br />
- Ôn tập từ vựng, cấu trúc câu về các chủ đề đã học
Everybody Up 5 trang 80-84<br />
- Ôn tập từ vựng, cấu trúc câu về các chủ đề đã học
B1 Destination trang 18-20:<br />
- Thì hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Everybody Up 5 trang 76-79<br />
- Từ vựng: report, research, reminds, energy, source, wind turbine, electricity, dam, solar panel <br />
- Đọc hiểu: Kỹ năng tìm chủ đề cho bài đọc
B1 Preliminary 1 Test 2 trang 16
Everybody Up 5 trang 72-75<br />
- Từ vựng: turn on the computer, turn off the computer, turn up the volume, turn down the voume, log in to the website, log out of the website, upload the photos, print the photos, download the music, play the music, write the email, send the email <br />
- Cấu trúc câu: <br />
I've just turned on the computer. I havn't turned on the computer yet. <br />
She's already uploaded the photos, but sh hasn't printed them yet.<br />
B1 Preliminary 1 Test 2 trang 16
Everybody Up 5 trang 70-71<br />
- Từ vựng: high, reach, Bristish, leae, grateful, lead <br />
- Đọc hiểu: Kỹ năng đọc Scanning <br />
- Trình bày về một trải nghiệm leo núi của bản thân
B1 Destination trang 16-17:<br />
- Ôn tập các thì và từ vựng
<p>Giáo trình Everybody Up 5,6; Destination B1, PET</p>
Oxford Phonics 3 trag 32-35<br />
Vần "ai" và từ vựng: rain, nail, tail, wait<br />
Vần "ay" và từ vựng: bay, day, say, pay