Unit 3 - Lesson 4: Story and Conversation
Eveybory Up Student book trang 28-29<br />
- Câu chuyện: "My turn"<br />
- Luyện tập hội thoại theo mẫu
Eveybory Up Student book trang 28-29<br />
- Câu chuyện: "My turn"<br />
- Luyện tập hội thoại theo mẫu
Oxford Phonics 3 trang 28-31 <br />
- Vần "u_e" và từ vựng: tube, June, tune, rule <br />
- Luyện đọc truyện đọc: "Luke and the Bone"
Eveybory Up Student book trang 30-31<br />
- Từ vựng: game, marble, puzzle, card<br />
- Cấu trúc: "I have one game/ two games."
Oxford Phonics 3 trag 24-27 <br />
Vần "o_e" và từ vựng: home, bone, cone, rope<br />
Vần "u_" và từ vựng: cube, mute, cute, mule
Eveybory Up Student book trang 26-27<br />
- Từ vựng: doll/ dolls, ball/ balls, car/cars, kite/. kites<br />
- Cấu trúc: "How many dolls? One doll./ Two dolls."
Oxford Phonics World 1 trang 20-23<br />
- Ôn tập từ vựng trong Unit 1, 2. <br />
- Ôn tập các câu chuyện đã học
Eveybory Up Student book trang 24-25<br />
- Từ vựng: Số đếm từ 1 đến 12<br />
- Cấu trúc: "How old are you? I'm eight."
<p>Bên cạnh các kỹ năng nghe nói đọc viết theo chương trình Cambridge, học sinh làm quen với Ngữ pháp của Bộ giáo dục</p>
<p>Oxford Phonics 3 trang 40-43<br>- Ôn tập Unit 3, 4</p><p>- Luyện đọc các bài đọc mở rộng </p>
<p>Everybody Up trang 68-69:<br>- Câu chuyện: "I can't see"<br>- Luyện tập hội thoại theo mẫu</p>