Unit 2 - Lesson 3 The Senses
Everybody Up Student book trang 10 - 11<br />
- Từ vựng: see, hear, smell, taste, touch <br />
- Cấu trúc: <br />
"What can he/she see? He/She can see a bird,"
Everybody Up Student book trang 10 - 11<br />
- Từ vựng: see, hear, smell, taste, touch <br />
- Cấu trúc: <br />
"What can he/she see? He/She can see a bird,"
Grammar book trang 20-27<br />
Phân biệt danh từ số ít và số nhiều
<p>Giáo trình Everybody Up level 2,3 và Giáo trình ngữ pháp cơ bản </p>
Phân biệt các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh
Everybody Up 4 sách Student Book trang 38-39<br />
- Từ vựng: stone, clay, glasss, metal<br />
- Cấu trúc: <br />
"What did they use to make homes in Rome? They used stone."
Write Right 1 trang 46-51<br />
- Từ vựng và các cấu trúc câu thuộc chủ đề bài viết
Everybody Up 4 sách Student Book trang 34-35<br />
- Từ vựng: practice the piano, use the computer, talk on the phone, help my parents, visit my friend, work on a project<br />
- Cấu trúc: <br />
"What did you do last weekend? I practiced the piano."<br />
"Did you practice the piano on Monday? Yes, I did./ No, I didn't."
Các con làm bài kiểm tra đánh giá kiến thức đã học
Everybody Up 4 sách Student Book trang 32-33<br />
- Từ vựng: baseball, basketball, volleyball, golf, tennis, table tennnis<br />
- Cấu trúc: <br />
"He/She played baseball yesterday."<br />
"What did he/ she do yesterday? He/ She played baseball yesterday."
Ôn tập thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn và hiện tại hoàn thành <br />