Unit 7 - Lesson 4: Story and Conversation
Everybody Up 3 Student book trang 68-69<br />
- Câu chuyện: "Mike's watch"<br />
- Luyện tập hội thoại theo phiếu
Everybody Up 3 Student book trang 68-69<br />
- Câu chuyện: "Mike's watch"<br />
- Luyện tập hội thoại theo phiếu
Nội dung học theo phiếu:<br />
- Minitest kiểm tra bài cũ<br />
- Luyện tập làm bài tập về thì tương lai đơn và tương lai gần<br />
- Áp dụng làm bài tập
<p>Everybody Up 3 Student book trang 70-71<br>- Từ vựng: sunny, rainy, cloudy, windy, stormy, snowy<br>- Cấu trúc: "How's the weather today? It's sunny."<br>"How was the weather yesterday/ on Monday? It was sunny. "</p>
Grammar book trang 88-94<br />
- Mini test kiểm tra bài cũ <br />
- Khái niệm và cách sử dụng thì tương lai gần với "be going to"<br />
- Áp dụng vào làm bài tập
<p>Everybody Up 3 Student book trang 66-67<br>- Từ vựng:bookstore, pharmacy, toy store, hair salon, coffee shop, flower shop<br>- Cấu trúc: "Where were they yesterday? They were at the bookstore."<br>"Were they at the bookstore yesterday? Yes, they were./ No, they weren't. They were at the pharmacy. "</p>
Grammar book trang 78-87<br />
- Mini test kiểm tra bài cũ <br />
- Luyện tập làm các dạng bài cơ bản và nâng cao
<p>Everybody Up 3 Student book trang 64-65<br>- Từ vựng: beach, aquarium, amusement park, museum, hotel, pool<br>- Cấu trúc: "Where was he/she yesterday? He/She was at the beach."<br>"Was he/she at the beach yesterday? Yes, he was. . No, he wasn't. He/She was at the aquarium."</p>
Grammar book trang 78-87<br />
- Làm bài kiểm tra đánh giá năng lực <br />
- Khái niệm và cách sử dụng thì tương lai đơn<br />
- Áp dụng vào làm bài tập
<p>Học sinh phát triển kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, thuyết trình và phản biện theo chương trình Cambridge và tập trung học ngữ pháp, luyện đề thi để thi hết cấp 1</p>
<p>Everybody Up 4 Student book trang 6-7<br>- Minitest kiểm tra bài cũ <br>- Từ vựng: ski, snowboard, ice-skate, in-line skate, skateboard, surf<br>- Cấu trúc câu: "He's/ She's good at skiing./ He/She isn't good at skiing."<br>"Is he/she good at skiing? Yes, he's/she's very good at it./ No, he/she isn't good at it.</p>