Unit 8: Long u (ue, ui, ew, oo)
Oxford Phonics 3 trang 76-79<br />
- Vần "oo" và từ vựng: moon, zoo, food, boot<br />
- Luyện đọc truyện đọc: "Clues at the Zoo"
Oxford Phonics 3 trang 76-79<br />
- Vần "oo" và từ vựng: moon, zoo, food, boot<br />
- Luyện đọc truyện đọc: "Clues at the Zoo"
Everybody Up 1: Nội dung theo phiếu<br />
- Luyện tập kỹ năng thuyết trình theo sơ đồ tư duy
<p>Oxford Phonics 3 trang 72-75<br>- Vần "ue" và từ vựng: blue, glue, clue, Tuesday<br>- Vần "ui, ew" và từ vựng: fruit, suit, new, dew</p>
<p>Everybody Up 1: Nội dung theo phiếu<br>- Luyện tập đọc hiểu theo phiếu</p>
<p>Oxford Phonics 3 trang 68-71<br>- Vần "oa, ow" và từ vựng: goat, toad, elbow, window<br>- Luyện đọc truyện đọc: "Ben and the Boat"</p>
<p>Everybody Up 1 Student Book trang 76-77<br>- Câu chuyện "Please be quite"<br>- Luyện tập hội thoại theo phiếu</p>
<p>Oxford Phonics 3 trang 64-67<br>- Vần "oa" và từ vựng: boat, coat, soap, road<br>- Vần "ow: và từ vựng: bow, row, yellow, pillow</p>
<p>Everybody Up 1 Student Book trang 78-79:<br>- Từ vựng: bus, truck, train, boat <br>- Cấu trúc: "What's this/ that? It's an old bus."<br>"What are these/ those? They're new buses."</p>
<p>Oxford Phonics 3 trang 60-63<br>- Ôn tập các vần và các từ vựng liên quan <br>- Luyện tập đọc câu chuyện</p>
Everybody Up 2 Nội dung học theo phiếu<br />
- Luyện tập thuyết trình về chủ đề đang học theo sơ đồ tư duy