Unit 4: Color and Shapes - Lesson 3
Từ vựng: black, white, circle, birthday cake <br />
Cấu trúc: "What shape is it? It's a cirle."<br />
Chữ cái: J và từ vựng: jet, jam, juice, jacket
Từ vựng: black, white, circle, birthday cake <br />
Cấu trúc: "What shape is it? It's a cirle."<br />
Chữ cái: J và từ vựng: jet, jam, juice, jacket
<p>Từ vựng: green, purple, blue, pink, a blue leaf, a green leaf<br>Cấu trúc: "Is it red? Yes, it is./ No, it isn't."<br>Chữ cái: Ôn tập G, H, I</p>
<p>Từ vựng: red, yellow, orange, a yellow car, a red car<br>Cấu trúc: "What color is it? It's orange."<br>Chữ cái: I và từ vựng: insect, ink, igloo, iguana</p>
Ôn tập từ vựng và cấu trúc câu trong Unit 3<br />
Luyện tập thuyết trình theo sơ đồ tư duy
<p>Từ vựng: tall, short, by, girl, a tall boy, a short girl<br>Cấu trúc: "He is a tall boy. She is a short girl."<br>Chữ cái: H và từ vựng: house, hat, horse, hot dog</p>
<p>Giáo trình Gokids chương trình mầm non </p>
Everybody Up 3 Nội dung học theo phiếu <br />
- Luyện tập thuyết trình theo sơ đồ tư duy
Luyện các bài đọc theo phiếu <br />
- Kỹ năng đọc và các bước làm bài đọc hiểu <br />
- Áp dụng làm bài tập
Everybody Up 3 Nội dung học theo phiếu <br />
- Luyện tập kỹ năng đọc hiểu mở rộng ngoài sách
Nội dung học theo phiếu: <br />
- Tổng hợp kiến thức và các dạng bài tập liên quan về 3 chủ điểm ngữ pháp đã học <br />
- Làm bài kiểm tra đánh giá năng lực