Ngữ pháp: Unit 10 Some/ Any
Grammar For Kids: Nội dung học các trang 82-88<br />
- Khái niệm và cách sử dụng "some/ any" <br />
- Áp dụng làm bài tập
Grammar For Kids: Nội dung học các trang 82-88<br />
- Khái niệm và cách sử dụng "some/ any" <br />
- Áp dụng làm bài tập
Everybody Up 2 Student Book trang 56-57 và nội dung theo phiếu:<br />
-Câu chuyện "Surprise!" trong sách <br />
- Luyện tập hội thoại theo phiếu
Toefl Primary Step 1 Book 1 Unit 2 <br />
- Chữa bài đọc <br />
- Luyện tập kỹ năng nghe các trang 44-48
Everybody Up 2 Student Book trang 58-59<br />
- Từ vựng: Zero to one hundred<br />
- Cấu trúc:<br />
"How many pencils are there? There are 24 pencils."
Từ vựng: eraser, scissors, ruler, cut with scissors<br />
Cấu trúc: "Do you have a ruler? Yes, I do./ No, I don't."<br />
Chữ cái: Ôn tập G H I J K L
Từ vựng: desk, computer, chair, sit at the desk, sit on the chair<br />
Cấu trúc: "What do you have? I have a chair."<br />
Chữ cái: Ôn tập J K L
Từ vựng: classroom, pen, pencil, pick up, put down <br />
Cấu trúc: "Is it a pen? Yes, it is./ No, it isn't."<br />
Chữ cái: L và từ vựng: lion, lamp, leaf, lemon
Ôn tập từ vựng và cấu trúc câu trong Unit 3,4<br />
Ôn tập hai bài thuyết trình
Từ vựng: square, a a blue square, triangle, a yellow triangle, rectangle, a green rectangle<br />
Cấu trúc: "Is it a green rectangle? Yes, it is./ No, it isn't.."<br />
Chữ cái: K và từ vựng: kangaroo, key, king, kite
Từ vựng: black, white, circle, birthday cake <br />
Cấu trúc: "What shape is it? It's a cirle."<br />
Chữ cái: J và từ vựng: jet, jam, juice, jacket