Unit 6: o ot op
Oxford Phonics 2 trang 52-55<br />
- Vần "O" và các từ vựng: fox, log, ox, rod<br />
- Vần "ot" và các từ vựng: pot, hot, cot, dot
Oxford Phonics 2 trang 52-55<br />
- Vần "O" và các từ vựng: fox, log, ox, rod<br />
- Vần "ot" và các từ vựng: pot, hot, cot, dot
<p>Oxford Phonics 2 trang 48-51<br>- Vần "it", "ix" và các từ vựng: pit, hit, six, mix<br>- Ôn tập các vần "in ig it ix" và các từ vựng<br>- Luyện đọc câu chuyện "Help!"</p>
<p>Oxford Phonics 2 trang 44-47<br>- Vần "in" và các từ vựng: pin, fin, bin, win <br>- Vần "ig" và các từ vựng: gì, wig, big, dig</p>
Oxford Phonics 2 trang 40-43<br />
- Ôn tập các vần "e et en ed i ip ib id" và các từ vựng <br />
-Luyện đọc các câu chuyện đã học
<p>Giáo trình Oxford Phonics World 1,2,3 + Everybody Up 1</p>
Everybody Up 4 sách Student Book trang 58-59<br />
- Từ vựng: painting, photograph, mosaic, sculpture<br />
- Cấu trúc: "This is a painting of a bedroom."
Grammar for kids Lesson 4 trang 34- 45<br />
- Minitest kiểm tra bài cũ<br />
- Khái niệm và cách sử dụng câu điều kiện loại 0,1 <br />
- Áp dụng vào làm bài tập
Everybody Up 4 sách Student Book trang 54-55<br />
- Từ vựng: cook dinner, bake cookies, make jewelry, make a card, knit a carf, play music<br />
- Cấu trúc: "He/she cooked dinner for him/ her/ them."<br />
"What did he/she cook for him/ her/ them? He/she cooked dinner for him/her/them."
Grammar for kids Lesson 3 trang 28-34<br />
- Chữa bài kiểm tra<br />
- Khái niệm và cách sử dụng đại từ quan hệ, trạng từ quan hệ <br />
- Áp dụng vào làm bài tập
Everybody Up 4 sách Student Book trang 52-53<br />
- Từ vựng: sing songs, make movies, write stories, design clothes, paint pictures, make models<br />
- Cấu trúc: "What does he/ she like to do im his/her free time? He/ She likes to sing songs."<br />
"Does he/she like to sing songs in his/her free time? Yes, he/ she does./ No, he/she doesn't. He/ She likes to make movies."