Unit 1 Feelings - Lesson 5
<p>Unit 1 - Leson 5: Ôn tập <br>- Ôn tập toàn bộ từ vựng và cấu trúc trong bài <br>- Ôn tập các chữ cái đã học <br>- Luyện thuyết trình</p>
<p>Unit 1 - Leson 5: Ôn tập <br>- Ôn tập toàn bộ từ vựng và cấu trúc trong bài <br>- Ôn tập các chữ cái đã học <br>- Luyện thuyết trình</p>
Unit 1 - Leson 4:<br />
- Ôn tập bài cũ<br />
- Nội dung bài mới:<br />
+ Từ vựng: tired, feelings, got to sleep <br />
+ Cấu trúc câu: "What do you do when you are tired? I go to sleep."<br />
+ Phoncs: Chữ cái B
<p>Unit 1 - Leson 3:<br>- Ôn tập bài cũ<br>- Nội dung bài mới:<br>+ Từ vựng: stomp feet, angry, cry <br>+ Cấu trúc câu: "What do you do when you are angry? I stomp feet."<br>+ Phonics: Chữ cái A</p>
<p>Unit 1 - Lesson 2:<br>- Ôn tập bài cũ<br>- Nội dung bài mới:<br>+ Từ vựng: excited, sad, jump up high<br>+ Cấu trúc câu: "He is excited."/ "She is sad."/ I can jump up high.</p>
<p><br>-Unit 1 - Lesson 1<br>+ Từ vựng: happy, smile, feelings, claps hands<br>+ Câu: "I have many feelings."/ She is happy."/ "I smile."/" I clap my hands"<br>+ Cấu trúc ngữ pháp: "How are you? I'm happy."</p>
<p>Các con hoàn thành Workbook trang 34-35</p>
<p>Các con học từ vựng mới và hoàn thành Workbook trang 39-40</p>