Unit 2 - Lesson 3: Places
<p>Everybody Up Student book trang 18-19<br>- Từ vựng: hospital, school, home, restaurant <br>- Cấu trúc: <br>"Where's the doctor? He's/ She's at the hospital."</p>
<p>Everybody Up Student book trang 18-19<br>- Từ vựng: hospital, school, home, restaurant <br>- Cấu trúc: <br>"Where's the doctor? He's/ She's at the hospital."</p>
<p>Grammar For Kids Tập 1<br>- Ôn tập các kiến thức về đại từ chủ ngữ và Tobe<br>- Chữa các dạng bài </p>
<p>Everybody Up Student book trang 14-15<br>- Từ vựng: police officer, firefighter, bus driver, soccer player<br>- Cấu trúc: <br>"They're police officers. They aren't firefighters."<br>"Are they police officers? Yes, they are./ No, they aren't. They're firefighters."</p>
Grammar For Kids Tập 1 trang 44-53<br />
- Ôn tập về Đại từ chủ ngữ <br />
- Khái niệm về Tobe và biết cách áp dụng vào làm bài tập
<p>Everybody Up Student book trang 12-13<br>- Từ vựng: doctor, nurse, teacher, student, pilot, cook <br>- Cấu trúc: <br>"He's/ She's a doctor. He/ She isn't a nurse."<br>"Is he/she a doctor? Yes, he/she is./ No, he/she isn't."</p>
Grammar For Kids Tập 1 trang 35-43<br />
- Khái niệm về Đại từ chủ ngữ <br />
- Áp dụng vào làm bài tâp
<p>Các con luyện thuyết trình theo sơ đồ tư duy ở tệp đính kèm. ác Các con có thể gửi video ở phần nộp bài tập để các cô chấm cho riêng con. </p>
<p>Các con hoàn thành bài tập trang 40-41 sách Work Book và phiếu bài tập cô phát </p>