Ngữ pháp: Mệnh đề quan hệ
Grammar for kids Lesson 3 trang 28-34<br />
- Chữa bài kiểm tra<br />
- Khái niệm và cách sử dụng đại từ quan hệ, trạng từ quan hệ <br />
- Áp dụng vào làm bài tập
Grammar for kids Lesson 3 trang 28-34<br />
- Chữa bài kiểm tra<br />
- Khái niệm và cách sử dụng đại từ quan hệ, trạng từ quan hệ <br />
- Áp dụng vào làm bài tập
Everybody Up 4 sách Student Book trang 54-55<br />
- Từ vựng: cook dinner, bake cookies, make jewelry, make a card, knit a carf, play music<br />
- Cấu trúc: "He/she cooked dinner for him/ her/ them."<br />
"What did he/she cook for him/ her/ them? He/she cooked dinner for him/her/them."
Grammar for kids Lesson 4 trang 34- 45<br />
- Minitest kiểm tra bài cũ<br />
- Khái niệm và cách sử dụng câu điều kiện loại 0,1 <br />
- Áp dụng vào làm bài tập
Everybody Up 4 sách Student Book trang 58-59<br />
- Từ vựng: painting, photograph, mosaic, sculpture<br />
- Cấu trúc: "This is a painting of a bedroom."
<p>Everybody Up 4: Nội dung theo phiếu<br>- Luyện tập thuyết trình theo sơ đồ tư duy</p>
Grammar for kids 5<br />
- Kỹ năng đọc và các bước làm bài đọc hiểu <br />
- Áp dụng làm bài tập
Everybody Up 4: Nội dung theo phiếu<br />
- Ôn tập từ vựng và cấu trúc câu trong Unit <br />
- Kiểm tra bài thuyết trình theo chủ đề
Nội dung học theo phiếu:<br />
- Hệ thống các kiến thức đã học trong tháng <br />
- Kiểm tra đánh giá năng lực của học sinh
Everybody Up 4 sách Student Book trang 52-53<br />
- Từ vựng: sing songs, make movies, write stories, design clothes, paint pictures, make models<br />
- Cấu trúc: "What does he/ she like to do im his/her free time? He/ She likes to sing songs."<br />
"Does he/she like to sing songs in his/her free time? Yes, he/ she does./ No, he/she doesn't. He/ She likes to make movies."
<p><span style="background-color:rgb(255,255,255);color:rgba(0,0,0,0.87);font-size:14px;">Học sinh phát triển kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, thuyết trình và phản biện theo chương trình Cambridge và tập trung học ngữ pháp, luyện đề thi để thi hết cấp 1</span></p>